Từ điển Thiều Chửu
后 - hậu
① Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu 羣后. ||② Bà hoàng hậu (vợ vua). ||③ Cũng như chữ hậu 後. Như tri chỉ nhi hậu hữu định 知止而后有定 biết nơi yên ở rồi mới định được chi. ||④ Thần đất gọi là hậu thổ 后土.

Từ điển Trần Văn Chánh
后 - hậu
(văn) ① Vua nước chư hầu: 群后 Các vua chư hầu; ② Vợ vua, hoàng hậu; ③ Sau (dùng như 後, cả trong cổ thư và Hán ngữ hiện đại): 知止而后有定 Biết chỗ dừng rồi mới định được chí (Đại học); ④ Thần đất: 后土 Thần đất đai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
后 - hậu
Thời cổ chỉ ông vua — Sau chỉ người vợ chánh thức của vua. Cũng gọi là Hoàng hậu.


后帝 - hậu đế || 后土 - hậu thổ || 花后 - hoa hậu || 皇后 - hoàng hậu || 皇太后 - hoàng thái hậu || 母后 - mẫu hậu || 太后 - thái hậu || 王后 - vương hậu ||